Thanh ren Ramset M16 x 190mm
Giá: 0 vnđ
Thanh ren Ramset M16 x 190mm hay còn gọi Bulong hóa chất M16 được thiết kế, sản xuất để dùng kết hợp với hoá chất cấy thép Ramset Epcon G5 hoạc dùng ống thủy tính Ramset Maxima Glass Capsules M16
Thanh ren Ramset M16 X 190mm hay còn gọi Bulong hóa chất M16 được thiết kế, sản xuất để dùng kết hợp với hoá chất cấy thép Ramset Epcon G5 hoặc dùng ống thủy tính Ramset Maxima Glass Capsules M16
Mô tả
Sản phẩm Thanh ren Ramset M16 X 190mm được làm từ thép có cấp bền 5.8 và mạ kẽm với độ dầy ≥ 5 mm, kèm theo thanh ren là 1 Êcu và 1 Long đen.
Kết hợp thi công Thanh ren Ramset M16 X 190mm
Ống thủy tính Ramset Maxima Glass Capsules M16 và Ramset Epcon G5 là loại hoá chất cấy bu lông cường độ cao, chịu được lực rung động. Sản phẩm được đóng gói trong ống thuỷ tinh gồm 2 thành phần : Methyl Methacrylate, hardener and squartz sand. Maxima-7 được ứng dụng để cấy bu lông chờ vào bê tông hoặc đá tự nhiên, có thể thi công trong điều kiện vật liệu nền khô ráo hoặc ẩm ướt. Thời gian đông kết nhanh từ 30' đến 60' tuỳ theo nhiệt độ môi trường tại thời điểm thi công.
Các trường hợp sử dụng Ramset Maxima Glass Capsules M16 và Ramset Epcon G5
Lắp đặc kết cấu thép như dầm, kèo, cột, cầu thang máy, cầu thang thoát hiểm, mái che vào trong bê tông.
Lắp đặt máy móc thiết bị có tải trọng lớn và độ rung động cao trong quá trình vận hành.
Bổ sung bu lông chờ do bu lông chờ trước bị sai vị trí hoặc hư hỏng.
Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
Vật liệu nền: Bê tông có và không có cốt thép, đá tự nhiên;
Điều kiện thi công: đáp ứng tốt cho cả lỗ khoan bằng máy khoan bê tông thông thường và khoan bê tông lấy lõi, có thể thi công trong điều kiện khô ráo, ẩm ướt;
Thời gian đông kết: Thời gian đông kết nhanh từ 30' đến 60' tuỳ theo nhiệt độ môi trường tại thời điểm thi công.
Thông số lực: Xem Catalog của nhà sản xuất theo kích thước của Bulong hóa chất.
Bảng chi tiết thông số lắp đặt liên kết khi cấy thanh ren
STT |
CHI TIẾT LẮP ĐẶT (mm) |
ĐẶC TÍNH LỰC (KN) |
|||
Đường kính thanh ren |
Đường kính lỗ khoan |
Độ sâu lỗ khoan |
Chiều dày tối thiểu vật liệu nền |
Lực nhổ lớn nhất |
Lực nhổ thiết kế |
8 |
10 |
80 |
100 |
21.3 |
13.2 |
10 |
12 |
90 |
115 |
33.8 |
20.9 |
12 |
14 |
110 |
140 |
49.2 |
30.3 |
16 |
18 |
125 |
160 |
88.2 |
54.4 |
20 |
25 |
170 |
215 |
137.6 |
84.9 |
24 |
29 |
210 |
270 |
198.2 |
122.4 |
30 |
35 |
280 |
350 |
293.6 |
181.2 |
Bảng định mức tiêu hao Ramset Epcon G5 khi neo thanh ren
Đường kính thanh Ren (mm) |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
30 |
Chiều dài thanh ren L (mm) |
130 |
160 |
190 |
260 |
300 |
380 |
Đường kính lỗ khoan D (mm) |
12 |
14 |
18 |
25 |
28 |
35 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) |
90 |
110 |
125 |
170 |
210 |
280 |
Thể tích hóa chất lỗ khoang (ml) |
9.3 |
13.4 |
21.0 |
75.1 |
89.0 |
177.4 |
Số lượng thanh Ren/tuýp |
68,2 |
47.5 |
30.2 |
8.5 |
7.1 |
3.6 |
Thông số của Thanh ren Ramset M16 X 190 mm
Thanh ren Ramset M16 x 190mm cấp bền 5.8, Mác bê tông 30N/mm2
Biện pháp thi công
Khoan lỗ với đường kính và độ sâu theo yêu cầu kỹ thuật
Làm sạch lỗ bằng chổi kim loại
Thổi sạch bụi bằng máy thổi hơi hoặc máy nén khí
Cho Ống thủy tính Ramset Maxima Glass Capsules M16 hoặc keo Ramset Epcon G5 vào lỗ khoan
Dùng máy khoan kẹp đầu nối có sẳn trong từng hộp thanh ren để xoáy thanh ren vào lỗ đã có sẳn hoá chất bên trong
Chờ hoá chất đông cứng theo thời gian đã đuợc khuyến cáo.